Lưới lọc inox chất liệu inox 304 hoặc 316
Ứng dụng: dùng lọc sơn, lọc thực phẩm, lọc hóa chất, lọc nước nuôi trồng thủy sản, lọc cặn trong dung dịch hoặc lọc nước thải
Thông số kỹ thuật lưới inox
- Lưới lọc bằng thép không gỉ, lưới lọc inox làm thuốc, lưới thép không gỉ được sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp hóa chất, đảm bảo chất lượng, giá cả hợp lý.
- Nguyên liệu lưới lọc thép không gỉ: SUS201, SUS202, SUS302, SUS304, SUS316, SUS304L, SUS316L, SUS310, SUS310s, SUS430 và các lớp khác.
- Lưới thép không gỉ có thể được chia thành: dệt, hàn, duỗi, đục lỗ vv; mà có thể được dệt trơn hoặc dệt chéo.
- Công nghệ lưới thép không gỉ, lưới inox có thể được chia thành các hình thức khác nhau: thép không gỉ dệt lưới vuông, thép không gỉ lỗ lưới dài, thép không gỉ hàn lưới thép, lưới thép không rỉ.
Các tính năng của lưới thép không gỉ:
- Axit, kiềm, chống ăn mòn, hiệu suất tốt;
- Sức mạnh cao, độ bền kéo, độ dẻo dai và chịu mài mòn, độ bền cao;
- Ôxy hóa nhiệt độ cao, lưới thép không gỉ 304 khả năng chịu nhiệt độ 800 độ C, lưới thép không gỉ 310 của khả năng chịu được nhiệt độ lên đến 1150 độ C;
- Chế biến nhựa đó là dễ dàng để đa dạng hóa khả năng sử dụng một lưới thép không gỉ;
- Kết thúc, xử lý bề mặt là không cần thiết, thuận tiện và đơn giản để duy trì.
Công dụng
- Sử dụng rộng rãi trong lọc chất rắn lỏng khí và trang trí bảo vệ, phạm vi trên khai thác mỏ, dầu khí, hóa chất, thực phẩm, thuốc men, sản xuất máy móc, trang trí xây dựng, điện tử, hàng không vũ trụ và các ngành công nghiệp khác.
Các loại mesh của lưới inox hay cấp độ lọc của lưới inox
Lưới inox mesh 3 tương ứng lưới inox 6730 micron
Lưới inox mesh 4 tương ứng lưới inox 4760 micron
Lưới inox mesh 5 tương ứng lưới inox 4000 micron
Lưới inox mesh 6 tương ứng lưới inox 3360 micron
Lưới inox mesh 7 tương ứng lưới inox 2830 micron
Lưới inox mesh 8 tương ứng lưới inox 2380 micron
Lưới inox mesh 10 tương ứng lưới inox 2000 micron
Lưới inox mesh 12 tương ứng lưới inox 16800 micron
Lưới inox mesh 14 tương ứng lưới inox 1410 micron
Lưới inox mesh 16 tương ứng lưới inox 1190 micron
Lưới inox mesh 18 tương ứng lưới inox 1000 micron
Lưới inox mesh 20 tương ứng lưới inox 841 micron
Lưới inox mesh 25 tương ứng lưới inox 707 micron
Lưới inox mesh 28 tương ứng lưới inox 700 micron
Lưới inox mesh 30 tương ứng lưới inox 595 micron
Lưới inox mesh 35 tương ứng lưới inox 500 micron
Lưới inox mesh 40 tương ứng lưới inox 420 micron
Lưới inox mesh 45 tương ứng lưới inox 354micron
Lưới inox mesh 50 tương ứng lưới inox 297 micron
Lưới inox mesh 60 tương ứng lưới inox 2500 micron
Lưới inox mesh 70 tương ứng lưới inox 210 micron
Lưới inox mesh 80 tương ứng lưới inox 177 micron
Lưới inox mesh 100 tương ứng lưới inox 149 micron
Lưới inox mesh 120 tương ứng lưới inox 125 micron
Lưới inox mesh 140 tương ứng lưới inox 105 micron
Lưới inox mesh 150 tương ứng lưới inox 100 micron
Lưới inox mesh 170 tương ứng lưới inox 88 micron
Lưới inox mesh 200 tương ứng lưới inox 74 micron
Lưới inox mesh 230 tương ứng lưới inox 63 micron
Lưới inox mesh 270 tương ứng lưới inox 53 micron
Lưới inox mesh 325 tương ứng lưới inox 44 micron
Lưới inox mesh 400 tương ứng lưới inox 37 micron
Lưới inox mesh 550 tương ứng lưới inox 25 micron