- Indion 225H là loại nhựa trao đổi Cation gốc axít mạnh, dạng hạt keo, được sản xuất từ quá trình Sunfon hóa Styrene Divinyl-Benzene Copolymer.
- Indion 225H có cỡ hạt đồng đều, độ xốp đảm bảo khả năng trao đổi cation cao nhất. Với các đặc tính lý hóa tối ưu và độ bền nhiệt, Indion 225H dùng để khử khoáng hoặc độ kiềm của nước.
- Khi độ trao đổi bão hòa có thể tái sinh nhựa bằng dung dịch HCl hoặc H2SO4 theo cùng chiều hoặc ngược chiều dòng nước.
- Indion 225H là sản phẩm của Tập đoàn Ion Exchange, sản xuất tại Ấn Độ từ năm 1964 và được xuất sang các nước Mỹ, Anh, Nhật, Nga, Thái Lan, Philippin, Mã Lai,…
- Độ bền sử dụng: ít nhất 3 năm nếu thực hiện theo đúng quy trình của nhà sản xuất.
Đặc tính kỹ thuật :
Nhóm chức năng |
|
-SO3- H+ |
Tổng dung lượng trao đổi |
eq/l |
1,8 |
Độ ẩm |
% |
47 - 54 |
Cỡ hạt |
mm |
0,3 - 1,2mm |
Độ trương nở (Na -> H) |
% |
(-8) đến (-10) |
Trọng lượng vận chuyển |
kg/m3 |
800 |
Tương đương: Purolite C100, Dowex HCRW2, Amberlite IR120H, Lewatit S100 |
Khuyến cáo sử dụng :
Nhiệt độ làm việc tối đa |
120oC |
Khoảng pH làm việc |
0-14 |
Độ dày tối thiểu của lớp vật liệu |
750 mm |
Tốc độ lọc |
10-30 m/giờ |
Tốc độ rửa ngược |
5 m/giờ |
Thời gian rửa ngược |
5 phút |
Tốc độ tái sinh |
3-18 m/giờ |
Thời gian hút hóa chất tái sinh |
30-45 phút |
Nồng độ dung dịch tái sinh |
H2SO4 = 1-8%, hoặc HCl = 4-8% |
Tổng lưu lượng nước rửa |
3-6 lần thể tích hạt nhựa |
Yêu cầu chất lượng nước cấp vào cột lọc cation:
- Độ đục < 2 NTU
- Sắt tổng cộng < 0,5 mg/L (ở dạng sắt Fe2+)
- Hàm lượng Clo dư = 0 mg/L
- Chất hữu cơ < 2 mg/L