Cách xác định chiều dài của Cuộn sợi inox
10/10/2014
Trong thực tế bạn cần biết chiều dài của cuộn inox sợi khi chỉ biết khối lượng? Đây là một vấn đề thường xuyên gặp phải, bài viết sau đây sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề trên
Cách tính chiều dài Cuộn inox sợi/ thép từ khối lượng hiện có:
Các thông tin liên quan:
D: đường kính sợi inox (dễ dàng xác định bằng thước đo chính xác hoặc thông tin từ nhà cung cấp)
Khối lượng: xác định bằng cân
Khối lượng riêng, chi tiết như sau:
Loại Inox 201/ Inox 202/ Inox 301/ inox 302/ inox 303/ inox 304/ inox 305/ inox 321: 7,93 g/ cm3
Loại inox 309S/ inox 310S / inox 316L / inox 347: 7,98 g/cm3
Loại inox 405 / inox 410 / inox 420: 7,75 g/ cm3
Loại inox 409 / inox 430 / inox 434: 7,7 g/ cm3
L (m) = khối lượng (kg) / 0,0007854 x D (mm) x D (mm) x Khối lượng riêng (g/ cm3 )
CỤ THỂ CHIỀU DÀI 1KG SỢI INOX 304
Đường kính (mm) | Chiều dài (m) |
0.2 | 4.018 |
0.3 | 1.786 |
0.4 | 1.004 |
0.5 | 642 |
0.6 | 446 |
0.7 | 328 |
0.8 | 251 |
0.9 | 198 |
1 | 160 |
1.5 | 71 |
2 | 40 |